Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010 Bảng BHuấn luyện viên trưởng: Diego Maradona[7][8]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sergio Romero | (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 5 | AZ |
2 | HV | Martín Demichelis | (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 25 | Bayern Munich |
3 | HV | Nicolás Otamendi | (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (22 tuổi) | 6 | Vélez Sársfield |
4 | HV | Nicolás Burdisso | (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (29 tuổi) | 28 | Roma |
5 | TV | Mario Bolatti | (1985-02-17)17 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 4 | Fiorentina |
6 | HV | Gabriel Heinze | (1978-04-19)19 tháng 4, 1978 (32 tuổi) | 63 | Marseille |
7 | TV | Ángel Di María | (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (22 tuổi) | 7 | Benfica |
8 | TV | Juan Sebastián Verón | (1975-03-09)9 tháng 3, 1975 (35 tuổi) | 69 | Estudiantes |
9 | TĐ | Gonzalo Higuaín | (1987-12-10)10 tháng 12, 1987 (22 tuổi) | 4 | Real Madrid |
10 | TĐ | Lionel Messi | (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (22 tuổi) | 44 | Barcelona |
11 | TĐ | Carlos Tévez | (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (26 tuổi) | 51 | Manchester City |
12 | TM | Mariano Andújar | (1983-07-30)30 tháng 7, 1983 (26 tuổi) | 4 | Catania |
13 | HV | Walter Samuel | (1978-03-23)23 tháng 3, 1978 (32 tuổi) | 54 | Internazionale |
14 | TV | Javier Mascherano | (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 56 | Liverpool |
15 | HV | Clemente Rodríguez | (1981-07-31)31 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 11 | Estudiantes |
16 | TĐ | Sergio Agüero | (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (22 tuổi) | 20 | Atlético Madrid |
17 | TV | Jonás Gutiérrez | (1983-07-05)5 tháng 7, 1983 (26 tuổi) | 15 | Newcastle United |
18 | TV | Maxi Rodríguez | (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | 35 | Liverpool |
19 | TĐ | Martín Palermo | (1973-11-07)7 tháng 11, 1973 (36 tuổi) | 13 | Boca Juniors |
20 | TV | Javier Pastore | (1989-06-20)20 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | 0 | Palermo |
21 | HV | Ariel Garcé | (1979-07-14)14 tháng 7, 1979 (30 tuổi) | 3 | Colón |
22 | TĐ | Diego Milito | (1979-06-12)12 tháng 6, 1979 (30 tuổi) | 20 | Internazionale |
23 | TM | Diego Pozo | (1978-02-16)16 tháng 2, 1978 (32 tuổi) | 3 | Colón |
Huấn luyện viên trưởng: Lars Lagerbäck
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vincent Enyeama | (1982-08-29)29 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 51 | Hapoel Tel Aviv |
2 | HV | Joseph Yobo | (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 64 | Everton |
3 | HV | Taye Taiwo | (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (25 tuổi) | 35 | Marseille |
4 | TĐ | Kanu | (1976-08-01)1 tháng 8, 1976 (33 tuổi) | 72 | Portsmouth |
5 | HV | Rabiu Afolabi | (1980-04-18)18 tháng 4, 1980 (30 tuổi) | 12 | Red Bull Salzburg |
6 | HV | Danny Shittu | (1980-09-02)2 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 23 | Bolton Wanderers |
7 | TĐ | Chinedu Obasi | (1986-06-01)1 tháng 6, 1986 (24 tuổi) | 17 | Hoffenheim |
8 | TĐ | Yakubu | (1982-11-22)22 tháng 11, 1982 (27 tuổi) | 47 | Everton |
9 | TĐ | Obafemi Martins | (1984-10-28)28 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 27 | Wolfsburg |
10 | TĐ | Ideye Brown [9] | (1988-10-10)10 tháng 10, 1988 (21 tuổi) | 0 | Sochaux |
11 | TĐ | Peter Odemwingie | (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 43 | Lokomotiv Moscow |
12 | TV | Kalu Uche | (1982-11-15)15 tháng 11, 1982 (27 tuổi) | 18 | Almería |
13 | TV | Ayila Yussuf | (1984-11-04)4 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 24 | Dynamo Kyiv |
14 | TV | Sani Kaita | (1986-05-02)2 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 16 | Alania Vladikavkaz |
15 | HV | Dele Adeleye | (1988-12-25)25 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 5 | Sparta Rotterdam |
16 | TM | Austin Ejide | (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 16 | Hapoel Petah Tikva |
17 | HV | Chidi Odiah | (1983-12-17)17 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 21 | CSKA Moscow |
18 | TĐ | Victor Obinna | (1987-03-25)25 tháng 3, 1987 (23 tuổi) | 30 | Málaga |
19 | TV | Lukman Haruna | (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (20 tuổi) | 1 | Monaco |
20 | TV | Dickson Etuhu | (1982-06-08)8 tháng 6, 1982 (28 tuổi) | 11 | Fulham |
21 | HV | Uwa Echiéjilé | (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (22 tuổi) | 9 | Rennes |
22 | TV | John Utaka | (1982-01-08)8 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 41 | Portsmouth |
23 | TM | Dele Aiyenugba | (1983-11-20)20 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 9 | Bnei Yehuda |
Huấn luyện viên trưởng: Huh Jung-Moo[10]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Woon-Jae | (1973-04-26)26 tháng 4, 1973 (37 tuổi) | 130 | Suwon Bluewings |
2 | HV | Oh Beom-Seok | (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 37 | Ulsan Hyundai |
3 | HV | Kim Hyung-Il | (1984-04-27)27 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 2 | Pohang Steelers |
4 | HV | Cho Yong-Hyung | (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 31 | Jeju United |
5 | TV | Kim Nam-Il | (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (33 tuổi) | 92 | Tom Tomsk |
6 | HV | Kang Min-Soo | (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (24 tuổi) | 31 | Suwon Bluewings |
7 | TV | Park Ji-Sung | (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 88 | Manchester United |
8 | TV | Kim Jung-Woo | (1982-05-09)9 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 54 | Gwangju Phoenix |
9 | TĐ | Ahn Jung-Hwan | (1976-01-27)27 tháng 1, 1976 (34 tuổi) | 70 | Đại Liên Thạch Đức |
10 | TĐ | Park Chu-Young | (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 40 | Monaco |
11 | TĐ | Lee Seung-Ryul | (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (21 tuổi) | 8 | FC Seoul |
12 | HV | Lee Young-Pyo | (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (33 tuổi) | 112 | Al-Hilal |
13 | TV | Kim Jae-Sung | (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (26 tuổi) | 7 | Pohang Steelers |
14 | HV | Lee Jung-Soo | (1980-01-08)8 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 24 | Kashima Antlers |
15 | HV | Kim Dong-Jin | (1982-01-29)29 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 61 | Ulsan Hyundai |
16 | TV | Ki Sung-Yong | (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (21 tuổi) | 21 | Celtic |
17 | TV | Lee Chung-Yong | (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (21 tuổi) | 23 | Bolton Wanderers |
18 | TM | Jung Sung-Ryong | (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 15 | Seongnam Ilhwa |
19 | TĐ | Yeom Ki-Hun | (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 33 | Suwon Bluewings |
20 | TĐ | Lee Dong-Gook | (1979-04-29)29 tháng 4, 1979 (31 tuổi) | 83 | Jeonbuk Motors |
21 | TM | Kim Young-Kwang | (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (26 tuổi) | 14 | Ulsan Hyundai |
22 | HV | Cha Du-Ri | (1980-07-25)25 tháng 7, 1980 (29 tuổi) | 46 | Freiburg |
23 | TV | Kim Bo-Kyung | (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (20 tuổi) | 6 | Oita Trinita |
Huấn luyện viên trưởng: Otto Rehhagel
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kostas Chalkias | (1974-05-30)30 tháng 5, 1974 (36 tuổi) | 27 | PAOK |
2 | HV | Giourkas Seitaridis | (1981-06-04)4 tháng 6, 1981 (29 tuổi) | 67 | Panathinaikos |
3 | TV | Christos Patsatzoglou | (1979-03-19)19 tháng 3, 1979 (31 tuổi) | 41 | Omonia |
4 | HV | Nikos Spiropoulos | (1983-10-10)10 tháng 10, 1983 (26 tuổi) | 17 | Panathinaikos |
5 | HV | Vangelis Moras | (1981-08-18)18 tháng 8, 1981 (28 tuổi) | 10 | Bologna |
6 | TV | Alexandros Tziolis | (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 17 | Siena |
7 | TĐ | Georgios Samaras | (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 32 | Celtic |
8 | HV | Avraam Papadopoulos | (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 12 | Olympiakos |
9 | TĐ | Angelos Charisteas | (1980-02-09)9 tháng 2, 1980 (30 tuổi) | 82 | Nuremberg |
10 | TV | Giorgos Karagounis | (1977-06-03)3 tháng 6, 1977 (33 tuổi) | 91 | Panathinaikos |
11 | HV | Loukas Vyntra | (1981-02-05)5 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 27 | Panathinaikos |
12 | TM | Alexandros Tzorvas | (1982-08-12)12 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 6 | Panathinaikos |
13 | TM | Michalis Sifakis | (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 1 | Aris |
14 | TĐ | Dimitris Salpigidis | (1981-08-18)18 tháng 8, 1981 (28 tuổi) | 34 | Panathinaikos |
15 | HV | Vasilis Torosidis | (1985-06-10)10 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | 25 | Olympiakos |
16 | HV | Sotirios Kyrgiakos | (1979-07-23)23 tháng 7, 1979 (30 tuổi) | 56 | Liverpool |
17 | TĐ | Theofanis Gekas | (1980-05-23)23 tháng 5, 1980 (30 tuổi) | 46 | Hertha Berlin |
18 | TV | Sotiris Ninis | (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (20 tuổi) | 3 | Panathinaikos |
19 | HV | Sokratis Papastathopoulos | (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (22 tuổi) | 10 | Genoa |
20 | TĐ | Pantelis Kapetanos | (1983-06-08)8 tháng 6, 1983 (27 tuổi) | 1 | Steaua Bucureşti |
21 | TV | Kostas Katsouranis | (1979-06-21)21 tháng 6, 1979 (30 tuổi) | 67 | Panathinaikos |
22 | HV | Stelios Malezas | (1985-03-11)11 tháng 3, 1985 (25 tuổi) | 0 | PAOK |
23 | TV | Sakis Prittas | (1979-01-09)9 tháng 1, 1979 (31 tuổi) | 0 | Aris |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010 http://www.ole.com.ar/mundial/argentina/numeros-su... http://www.couriermail.com.au/sport/world-cup-2010... http://www.fecafootonline.com/?lng=1&module=media&... http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competi... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://globoesporte.globo.com/futebol/copa-do-mund... http://globoesporte.globo.com/futebol/copa-do-mund...